Thông số kỹ thuật |
R210W-9S |
Trọng lượng hoạt động |
20,500 Kg
PreviousNext
|
Công suất(SAE J1349) |
163 HP (121 Kw)/ 2000 v/ph |
Chiều với sâu nhất |
6.380 mm |
Chiều với cao nhất |
10.000 mm |
Chiều dài tay gầu tiêu chuẩn |
2.920 mm |
Chiều dài cần tiêu chuẩn |
5.650 mm |
Vận tốc di chuyển (lớn nhất) |
30 Km/h |
Lực đào lớn nhất |
13.600 kgf |
Cabin |
Tiêu chuẩn: 01 ghế lái |
Cửa ra vào cabin |
01 cái |
Kết cấu |
Khung thép, kính 4 phía |
Gương chiểu hậu |
02 cái |
Điều hòa |
Tiêu chuẩn: 01 cái |
FM radio/ casset |
01 cái |
Đồng hồ chỉ báo |
Thời gian hoạt động,nhiên liệu, mức độ làm mát động cơ, tốc độ quay động cơ … |
Cảnh báo |
Quá nhiệt, nhiên liệu thấp, dầu bôi trơn quá nóng, nhiệt độ hệ thống thủy lực … |
Kích thước
– Chiều cao đến nóc cabin
– Chiều dài tổng (cả gàu khi nằm thấp nhất)
– Chiều rộng xe
– Khoảng sáng gầm |
– 3.530 mm(3180mm)
– 9.630 mm(9500mm)
– 3.770 mm
– 345 mm |
Gàu
– Dung tích
– Bề rộng
– Trọng lượng |
– 0.8m3
– 1.400/1.520 mm
– 850 Kg |
Động cơ
– Model
– Loại:- Mức độ công suất bánh đà( Công suất động cơ theo tiêu chuẩn SAE và DIN)- Momen lớn nhất
– Đường kính xi lanh x Hành trình
– Dung tích buồng đốt
– Ác quy
– Motor khởi động
– Đầu phát |
-CUMMINS B5.9-C, 6 cyl
– Làm mát bằng nước, động cơ diesel 4 chu kỳ, 6 xi lanh, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun trực tiếp, giảm ô nhiễm môi trường.- SAE J1995 ( Tổng ) 178 HP ( 133Kw) với 2000 vòng/phút
– SAE J1349 ( Net ) 163 HP (121 KW) với 2000v/ phút
– DIN 6271/1 ( Tổng ) 180 PS ( 133KW) với 2000 vòng/ phút
– DIN 6271/1 ( Net ) 165 PS (121 KW) với 2000 vòng / phút- 72.2 kgf-m với 1500 vòng/phút
– 102 mm x 120 mm
– 5.880 cc
– 2 x 12 V x 100 Ah
– 24V – 4.5 Kw
– 24 V – 70 Amp |
Hệ thống thủy lực
Bơm chính:
– Loại- Lưu lượng
– Bơm điều khiểnMotor thủy lực:
– Mô tơ di chuyển
– Mô tơ quay toa.
Cài đặt van giảm áp
– Van giảm áp chính
– Van giảm áp di chuyển
– Van giảm áp quay toa
– Van giảm áp điều khiển
Xilanh thủy lực:
Kích thước xi lanh ( Đường kính lỗ XL * hành trình ):
-Cần :
-Tay:
-Gầu xúc:
- Lưỡi ủi:
- Chân chống( chân vịt):
|
– 2 Bơm piston, đồng trục, điều chỉnh lưu lượng.
– 2 x 215 lít/ phút ( 2*222 l/phút)
– Loại bơm bánh răng- Mô tơ thủy lực loại piston hướng trục, 2 cấp tốc độ, phanh được lắp đặt bên trong.
– Mô tơ thủy lực loại piston hướng trục, với phanh tự động.
– 350 kgf/cm2
– 380 kgf/cm2
– 380 kgf/cm2
– 40 kgf/cm2
– 2 Xi lanh – 120 x 1.290 mm
– 1 Xi lanh – 140 x 1.510 mm
– 1 Xi lanh– 120 x 1.055 mm
– 2 Xi lanh- 125 x 222 mm
– 2 Xi lanh– 130 x 427 mm
|
Dẫn động và phanh
– Hình thức di chuyển- Lực kéo lớn nhất
– Tốc độ dịch chuyển (bước 1/ bước 2)
– Khả năng leo dốc |
– 4 bánh – truyền động thủy lực, được lắp đặt hệ thống giảm tốc bánh răng hành tinh, 2 số tiến và 2 số lùi
– 11.100 Kgf
– 8.7/ 30 Km/h
– 31.5o (61% ) |
Quay toa
– Motor quay toa
– Hộp Giảm tốc quay toa
– Vành quay toa
– Phanh quay toa
– Tốc độ xoay |
– Motor piston hướng trục
– Cơ cấu giảm tốc bánh răng hành tinh
– Bôi trơn bằng mỡ (ngâm trong mỡ)
– Phanh đĩa ướt
– 10.5 vòng /phút |
Điều khiển
– Hệ thống điều khiển
– Điều khiển ga của động cơ
|
– Áp lực điều khiển được hoạt động bởi các cần điều khiển và các bàn đạp, các cần này có thể tháo lắp dễ dàng.
– 2 cần điều khiển (tay chang) và 1 cần khóa an toàn ( Cần bên phải: Quay toa và tay gầu ), (Cần bên trái: đk cần Boom và gầu) ( ISO )
– Núm ga điện. |
Dung dích làm mát và bôi trơn
– Thùng nhiên liệu
– Nước làm mát động cơ
– Dầu động cơ
– Dầu hộp giảm tốc quay toa
– Dầu cầu (Trước/sau)
– Dầu Hệ thống thủy lực
– Thùng dầu thủy lực |
– 310 lít
– 35 lít
– 14.2 lít
– 5.0 lít
– 14.6 / 18.1 lít
– 304 lít(340 lít)
– 165 lít |
Cầu và bánh xe |
– Cầu trước được treo bởi trục đỡ ở giữa và có thể khóa bởi các xi lanh giảm chấn. Cầu sau được bắt chặt với sát xi dưới.
– Bánh xe: 10.00-20-14PR, kép (loại ống) |
Trọng lượng vận hành ( xấp xỉ )
Cấu kiện chính
– Cấu trúc trên
– Trọng lượng cần (gồm cả xi lanh tay)
– Trọng lượng tay gầu (gồm cả xi lanh gàu)
Trọng lượng hoạt động
– Với máy có chân chống trước và lưỡi ủi phía sau
– Với máy có chân chống cả trước và sau.
– Với máy có lưỡi ủi trước và chân chống phía sau
|
– Trọng lượng vận hành, bao gồm 5.650 mm cần, 2.920 mm tay, gầu 0,8m3, bôi trơn, nước làm mát, thùng nhiên liệu đầy, thùng chứa dầu thủy lực đầy đủ và thiết bị tiêu chuẩn .- 5.240 kg
– 1.790 kg
– 1.095 kg-20.500 Kg
-20.600 Kg
-20.600 Kg |